1. Nghiệp vụ
|
1
|
Khái niệm, tổng quát ngành Bảo vệ - Vệ sỹ
|
10
|
Nghiệp vụ nhận biết, ngăn ngừa và xử lý sự cố.
|
2
|
Danh dự và lòng trung thành
|
11
|
Nghiệp vụ đóng mở và quản lý niêm phong.
|
3
|
Điều lệnh, nghi thức, tác phong, đội ngũ.
|
12
|
Nghiệp vụ nhận dạng và ghi nhớ.
|
4
|
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
|
13
|
Nghiệp vụ bảo vệ mục tiêu cố định và di động.
|
5
|
Nghiệp vụ tuần tra, kiểm soát.
|
14
|
Nghiệp vụ bảo vệ hiện trường.
|
6
|
Cách sử dụng và thực tập các biên bản, báo cáo.
|
14
|
Sơ đồ và phân tích mục tiêu
|
7
|
Ứng xử, giao tiếp và thực hành.
|
16
|
Các trường hợp cấp cứu, di chuyển nạn nhân.
|
8
|
Hướng dẫn ghi chép sổ bảo vệ
|
17
|
Kỹ năng quan sát, phương pháp ước đạt
|
9
|
Nghiệp vụ nhận biết, ngăn ngừa và xử lý sự cố.
|
18
|
Phương pháp huấn luyện nhân viên.
|
2. Kiến thức pháp luật
|
19
|
Các điều khoản liên quan trong Bộ luật hình sự và Bộ luật tố tụng hình sự
|
21
|
Các điều khoản liên quan trong Bộ luật Dân sự và Bộ luật tố tụng Dân sự
|
20
|
Các điều khoản liên quan trong Bộ luật hành chính và luật Lao động.
|
22
|
Các điều khoản liên quan trong luật kinh tế.
|
3. Kỹ thuật, chiến thuật, võ thuật trong Dịch vụ bảo vệ:
|
23
|
Các kỹ thuật cơ bản
|
26
|
Kỹ thuật phòng vệ tránh né.
|
24
|
Ký thuật khống chế, khóa và gỡ khóa.
|
27
|
Ký thuật đối kháng chiến đấu.
|
25
|
Chiến thuật tấn công và tự vệ.
|
28
|
Nâng cao.
|
4. Kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy
|
29
|
Các nguyên tắc cơ bản về PCCC
|
31
|
Phát hiện và nhận biết cháy nổ.
|
30
|
Các biện pháp phòng cháy chữa cháy.
|
32
|
Các tình huống cháy nổ và sơ cấp cứu.
|
5. Khả năng sử dụng trang thiết bị
|
33
|
Kỹ năng sử dụng và bảo quản công cụ hỗ trợ.
|
35
|
Kỹ năng sử dụng thiết bị báo cháy báo khói.
|
34
|
Kỹ năng vận hành hệ thống theo dõi và báo động.
|
36
|
Kỹ năng sử dụng các thiết bị đặc biệt.
|
6. Kỹ năng giao tiếp
|
37
|
Tác phong ngôn ngữ, chào hỏi, xưng hô.
|
41
|
Ngoại ngữ anh văn giao tiếp cơ bản.
|
38
|
Kỹ năng truyền đạt giao tiếp, điện thoại.
|
42
|
Phối hợp và cộng tác với công an chính quyền.
|
39
|
Tác phong lễ tân, điều lệnh, nghi thức.
|
43
|
Trang phục, thái độ, phong cách, nếp sống.
|
40
|
Tôn trọng khách hàng và các nội quy điều lệ.
|
44
|
|
7. Nghiệp vụ đặc biệt tại Công ty bảo vệ Thăng Long
|
45
|
Nghiệp vụ sơ cấp cứu, giải tán và di tản.
|
50
|
Kỹ năng Marketing và kinh doanh căn bản.
|
46
|
Nghiệp vụ bảo vệ cao cấp, bảo vệ hộ tống.
|
51
|
Bảo vệ thông tin và bí mật kinh doanh.
|
47
|
Kỹ năng nắm bắt khai thác thông tin
|
52
|
Nghiệp vụ phát triển đội, nhóm.
|
48
|
Triển khai đội hình và ứng phó cơ động.
|
53
|
Lập phương án bảo vệ mục tiêu.
|
49
|
Khả năng phản ứng và tình huống khẩn cấp.
|
54
|
Phương pháp thúc đẩy người khác cùng làm việc.
|